Bộ 151 豆 đậu [4, 11] U+8C49
豉
thị![]()
chǐ,
![]()
shì
♦ (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.
♦ (Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). ◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là
hàm thị 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là
đạm thị 淡豉.
1.
[豉油] thị du