Bộ 152 豕 thỉ [4, 11] U+8C5A
豚
đồn, độn![]()
tún,
![]()
dūn
♦ (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung
灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
♦ Một âm là
độn. (Động) Đi kéo lê gót chân.
1.
[豚兒] đồn nhi 2.
[海豚] hải đồn