Bộ 152 豕 thỉ [6, 13] U+8C62
豢
hoạn![]()
huàn
♦ (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như:
hoạn dưỡng sinh súc 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
♦ (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù 吳人皆喜,
唯子胥懼,
曰:
是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên
哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
♦ (Danh) Gia súc. § Súc vật nuôi bằng cỏ gọi là
sô 芻, nuôi bằng ngũ cốc gọi là
hoạn 豢. ◇Lễ Kí
禮記:
Nãi mệnh tể chúc, tuần hành hi sinh. Thị toàn cụ, án sô hoạn 乃命宰祝,
循行犧牲.
視全具,
案芻豢 (Nguyệt lệnh
月令).