Bộ 152 豕 thỉ [7, 14] U+8C6A
豪
hào![]()
háo
♦ (Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như:
anh hào 英豪 bậc tài giỏi,
văn hào 文豪 nhà văn có tài lớn.
♦ (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như:
hương hào 鄉豪 người trùm trong một làng.
♦ (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như:
phú hào 富豪 người giàu có.
♦ (Danh) Lông nhỏ. § Thông
hào 毫♦ (Danh) Họ
Hào.
♦ (Danh)
Hào trư 豪豬 con nhím.
♦ (Hình) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như:
hào mại 豪邁 (hay
hào phóng 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Tha bác học đa tài, tính cách hào mại 他博學多才,
性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện
修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
♦ (Hình) Nghĩa hiệp. ◎Như:
hào cử 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
♦ (Hình) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như:
hào vũ 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du
陸游:
Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào 三更天地闇,
雪急風愈豪 (Tuyết dạ
雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
♦ (Hình) Xa hoa. ◎Như:
hào hoa 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
♦ (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư
漢書:
Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ
食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
1.
[英豪] anh hào 2.
[自豪] tự hào