Bộ 153 豸 trĩ [5, 12] U+8C82
Show stroke order điêu
 diāo
♦ (Danh) Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu , hoạn quan gọi là điêu đang .
♦ (Danh) Họ Điêu. ◎Như: Điêu Thuyền .
1. [狗尾續貂] cẩu vĩ tục điêu 2. [續貂] tục điêu







§