Bộ 153 豸 trĩ [7, 14] U+8C8D
Show stroke order li, uất
 lí,  mái
♦ (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: cửu tiết li loại cáo đuôi có chín đường vằn, hương li con cầy hương. § Cũng có tên là linh miêu .
♦ Một âm là uất. (Danh) Mùi hôi thối.







§