Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB8
貸
thải, thắc贷
![]()
dài,
![]()
tè
♦ (Động) Vay. ◎Như:
thải khoản 貸款 vay tiền.
♦ (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân 甲子,
詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ
和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
♦ (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như:
trách vô bàng thải 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
♦ (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như:
nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
♦ Một âm là
thắc. (Động) Sai lầm. § Cũng như
thắc 忒.
1.
[告貸] cáo thải 2.
[乞貸] khất thải 3.
[借貸] tá thải 4.
[貸款] thải khoản