Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC8
賈
cổ, giá, giả贾
![]()
jiǎ,
![]()
jià,
![]()
gǔ
♦ (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như:
thương cổ 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí
喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
♦ (Động) Mua vào. ◇Tả truyện
左傳:
Bình Tử mỗi tuế cổ mã 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên
昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
♦ (Động) Bán ra. ◎Như:
dư dũng khả cổ 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
♦ (Động) Chuốc lấy. ◎Như:
cổ họa 賈禍 chuốc vạ,
cổ oán 賈怨 chuốc lấy oán hận.
♦ Một âm là
giá. (Danh) § Thông
giá 價.
♦ Lại một âm là
giả. (Danh) Họ
Giả.
1.
[拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni