Bộ 154 貝 bối [7, 14] U+8CD3
Show stroke order tân, thấn
 bīn,  bìn
♦ (Danh) Khách. § Đối lại với chủ . ◎Như: quý tân khách quý, tương kính như tân kính trọng nhau như khách. § Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là tân lễ , tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. ◇Âu Dương Tu : Chúng tân hoan dã (Túy Ông đình kí ) Khách khứa vui thích vậy.
♦ (Danh) Họ Tân.
♦ (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇Nam sử : Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu , (Lạc Văn Nha truyện ) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
♦ (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇Quốc ngữ : Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
♦ Một âm là thấn. (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông . ◇Trang Tử : Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù! , , , , (Từ vô quỷ ) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!
1. [陪賓] bồi tân 2. [賓至如歸] tân chí như quy 3. [賓館] tân quán







§