Bộ 154 貝 bối [10, 17] U+8CF8
賸
thặng![]()
shèng
♦ (Hình) Thừa, còn dư. § Thông
thặng 剩.
♦ (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo
晏幾道:
Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung 今宵賸把銀釭照,
猶恐相逢是夢中 (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ
彩袖殷勤捧玉鍾詞) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
♦ (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan
曾端:
Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa 飽養雞豚,
廣栽桃李,
多植桑麻,
賸種粳禾 (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo
一枕夢魂驚套) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.