Bộ 154 貝 bối [12, 19] U+8D08
贈
tặng赠
![]()
zèng
♦ (Động) Đưa tặng. ◎Như:
di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý,
tặng thi 贈詩 tặng thơ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,
投詩贈汨羅 Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên
屈原 đã trầm mình ở đây).
♦ (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí
禮記:
Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi 既封,
主人贈而祝宿虞尸 (Đàn cung hạ
檀弓下). §
Trịnh Huyền chú
鄭玄注:
Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã 贈,
以幣送死者於壙也.
♦ (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ
周禮:
Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng 乃舍萌于四方,
以贈惡夢 (Xuân quan
春官, Chiêm mộng
占夢).
♦ (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như:
truy tặng 追贈 ban chức tước cho người đã chết,
phong tặng 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.