Bộ 156 走 tẩu [5, 12] U+8D84
Show stroke order thư, thiết
 jū,  qiè
♦ (Động) § Xem tư thư .
♦  Một âm là thiết. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西: Y san chẩm bả thân khu nhi thiết (Đệ tứ bổn , Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình.
♦ (Hình) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện : Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.
♦ (Hình) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành).
♦ (Hình) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy : Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).
1. [趑趄] tư thư







§