Bộ 156 走 tẩu [7, 14] U+8D99
趙
triệu赵
![]()
zhào,
![]()
tiǎo,
![]()
diào
♦ (Danh) Nước
Triệu: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có
Tiền Triệu 前趙 và
Hậu Triệu 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
♦ (Danh) Họ
Triệu.
♦ (Động) Trả lại. ◎Như:
phụng triệu 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện
Lạn Tương Như 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
♦ (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện
穆天子傳:
Thiên tử bắc chinh, triệu hành 天子北征,
趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
1.
[璧趙] bích triệu