Bộ 156 走 tẩu [14, 21] U+8DAF
趯
địch![]()
tì,
![]()
yuè
♦ (Động) Nhảy.
♦ (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức
段成式:
Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc 常於福感寺趯鞠 (Dậu dương tạp trở
酉陽雜俎) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
♦ (Động) Đập, gõ.
♦ (Hình)
Địch địch 趯趯: (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
♦ (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là
địch.