Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DD7
跗
phụ![]()
fū
♦ (Danh) Mu bàn chân. ◇Trang Tử
莊子:
Quyết nê tắc một túc diệt phụ 蹶泥則沒足滅跗 (Thu thủy
秋水) Giẫm bùn thì chìm gót chân, ngập mu bàn chân.
♦ (Danh) Mượn chỉ chân, bàn chân.
♦ (Danh) Đài hoa. § Thông
phụ 柎.
♦ (Danh) Đế, đáy. § Thông
phụ 柎.