Bộ 157 足 túc [6, 13] U+8DE3
Show stroke order tiển
 xiǎn,  xiān,  sǔn
♦ (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử : Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn , , (Liệt Ngự Khấu ) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
♦ (Hình) Chân không, chân trần. ◎Như: tiển túc chân trần.







§