Bộ 157 足 túc [6, 13] U+8DF1
Show stroke order trĩ
 zhì,  shì
♦ (Động) Ngừng, đứng lâu. ◇Hoài Nam Tử : Hạc trĩ nhi bất thực, trú ngâm tiêu khốc , (Tu vụ ) Hạc đứng không ăn, ngày rên đêm khóc.
♦ (Động) Đối lập, đứng sừng sững. ◎Như: hùng cứ hổ trĩ gấu chiếm đóng, cọp đứng sừng sững. § Cũng như nói hùng bá nhất phương .
♦ (Danh) Quán trên đường.







§