Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E1D
踝
hõa, khỏa![]()
huái,
![]()
huà
♦ (Danh) Mắt cá chân. ◎Như:
cước hõa 腳踝 mắt cá chân.
♦ (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ 惟奴僕圉人,
不加韉裝以行,
兩踝夾擊,
痛徹心腑 (Tam sanh
三生) Chỉ có bọn đày tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
♦ § Ta quen đọc là
khỏa.