Bộ 157 足 túc [9, 16] U+8E31
踱
đạc![]()
duò,
![]()
duó,
![]()
chuò
♦ (Động) Đi thong thả, đi tản bộ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết 趙太爺踱開去,
眼睛打量著他的全身,
一面說 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.