Bộ 157 足 túc [9, 16] U+8E35
踵
chủng![]()
zhǒng,
![]()
zhòng
♦ (Danh) Gót chân. ◎Như:
tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót chân mà đến.
♦ (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử
莊子:
Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết 捉衿而肘見,
納屨而踵決 (Nhượng vương
讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
♦ (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị 吳踵楚,
而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên
昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
♦ (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ 忽奔走以先後兮,
及前王之踵武 (Li tao
離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
♦ (Động) Đến tận nơi. ◎Như:
chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
1.
[舉踵] cử chủng 2.
[踵事增華] chủng sự tăng hoa 3.
[踵接] chủng tiếp