Bộ 157 足 túc [9, 16] U+8E3D
踽
củ![]()
jǔ
♦ (Hình) Vò võ, lủi thủi, đi một mình. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn 踽踽誰家子,
衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu
道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
♦ (Hình) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên
黃庭堅:
Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy 踽踽眾所忌,
悠悠誰與歸 (Phóng ngôn
放言).
♦ (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như:
củ bộ 踽步.
1.
[踽僂] củ lũ