Bộ 157 足 túc [9, 16] U+8E42
蹂
nhựu, nhu![]()
róu
♦ (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí
史記:
Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương 王翳取其頭,
餘騎相蹂踐爭項王 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
♦ (Động) Hủy hoại, giết hại.
♦ (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
♦ Một âm là
nhu. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh
詩經:
Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu 或舂或揄,
或簸或蹂 (Đại nhã
大雅, Sanh dân
生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).