Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E55
Show stroke order tất
 bì
♦ (Động) Cấm đường. § Ngày xưa, khi vua xuất hành, quản chế giao thông, không cho người ngựa xe đi, gọi là tất .
♦ (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇Lưu Hướng : Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất , , , (Liệt nữ truyện ) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
♦ (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎Như: trú tất vua tạm trú trên đường xuất hành.
1. [警蹕] cảnh tất 2. [駐蹕] trú tất







§