Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E6D
Show stroke order thặng
 cèng,  céng
♦ (Động) Cọ, xát, dính. ◎Như: tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
♦ (Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai , , (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
♦ (Hình) § Xem thặng đặng .
1. [蹭蹬] thặng đặng







§