Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E72
蹲
tồn, tỗn![]()
dūn,
![]()
dún,
![]()
cún,
![]()
zūn,
![]()
cǔn,
![]()
cuán
♦ (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như:
tồn cứ 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
♦ (Động) Ở lại, ở không. ◎Như:
tồn tại gia lí 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
♦ Một âm là
tỗn. (Động) Thốn chân. ◎Như:
tỗn liễu thối 蹲了腿 thốn chân.