Bộ 157 足 túc [13, 20] U+8E84
躄
tích![]()
bì
♦ (Động) Ngã, té. ◇Thích Pháp Hiển
釋法顯:
Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô 王來見之,
迷悶躄地,
諸臣以水灑面,
良久乃蘇 (Phật quốc kí
佛國記) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh.
♦ (Hình) Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). ◇Sử Kí
史記:
Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp 民家有躄者,
槃散行汲 (Bình Nguyên Quân truyện
平原君傳) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước.
♦ § Còn đọc là
bí.