Bộ 157 足 túc [15, 22] U+8E90
Show stroke order liệp
 liè
♦ (Động) Giẫm, đạp.
♦ (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: liệp đẳng vượt bực.
♦ (Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư : Liệp anh chỉnh khâm (Thôi Nhân truyện ) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.







§