Bộ 157 足 túc [15, 22] U+8E92
Show stroke order lịch
 lì,  luò,  yuè
♦ (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : Khóa lịch cổ kim (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
♦ (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
♦ Một âm là lạc. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: trác lạc siêu tuyệt hơn người.







§