Bộ 159 車 xa [2, 9] U+8ECC
Show stroke order quỹ
 guǐ
♦ (Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí : Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn , (Trung Dung ) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
♦ (Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên : Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên , , (Biện xâm phạt luận ).
♦ (Danh) Mượn chỉ xe.
♦ (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử : Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành (Bổn kinh ) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
♦ (Danh) Đường đi, đạo lộ.
♦ (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
♦ (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
♦ (Danh) Họ Quỹ.
♦ (Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: bất quỹ không tuân theo phép tắc.
♦ (Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: quỹ sổ .
1. [鏈軌] liên quỹ 2. [出軌] xuất quỹ







§