Bộ 159 車 xa [6, 13] U+8F05
Show stroke order lộ, nhạ, hạch
 lù,  yà,  hé
♦ (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
♦ Một âm là nhạ. (Động) Đón rước. § Thông nhạ .
♦ Một âm nữa là hạch. (Danh) Đòn ngang trước xe.
♦ (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.







§