Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F13
輓
vãn挽
![]()
wǎn
♦ (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất
周策一, Tần cầu cửu đỉnh
秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
♦ (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí
史記:
Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư 諸侯安定,
河,
渭漕輓天下,
西給京師 (Lưu Hầu thế gia
留侯世家) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
♦ (Hình) Điếu, viếng, phúng. ◎Như:
vãn ca 輓歌 bài hát ai điếu.
♦ (Hình) Muộn, cuối. § Thông
vãn 晚.
1.
[哀輓] ai vãn