Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F45
轅
viên辕
![]()
yuán
♦ (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là
viên 轅, xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là
chu 輈.
♦ (Danh)
Viên môn 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí
史記:
Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
♦ (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là
viên môn 轅門.
♦ (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là
viên 轅.
♦ (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là
hành viên 行轅.
1.
[軒轅] hiên viên