Bộ 160 辛 tân [13, 20] U+8FAE
辮
biện辫
![]()
biàn
♦ (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như:
biện tử 辮子 đuôi sam,
kết biện tử 結辮子 thắt bím. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu 被人揪住黃辮子,
在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
♦ (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như:
thảo biện 草辮 túm cỏ,
thằng biện 繩辮 chùm dây xe thành sợi dài,
toán biện tử 蒜辮子 túm tỏi.
♦ (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch
李白:
Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu 有手莫辮猛虎鬚 (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương
對雪醉後贈王歷陽) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.
1.
[辮髮] biện phát