Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FD3
迓
nhạ![]()
yà
♦ (Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Di thị tức xuất nhạ dư mẫu 姨氏即出迓余母 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Dì liền ra đón mẹ tôi.
♦ (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh
書經:
Phất nhạ khắc bôn 弗迓克奔 (Mục thệ
牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
♦ § Thông
nhạ 訝.