Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE5
Show stroke order huýnh, quýnh
 jiǒng
♦ (Hình) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột : Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng , (Đằng Vương Các tự ) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
♦ (Hình) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: huýnh nhiên bất đồng khác hẳn không cùng.
♦ (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông quynh . ◇Bào Chiếu : Lâm huýnh vọng thương châu (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác ) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
♦ § Còn đọc là quýnh.







§