Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE8
Show stroke order đãi
 dài
♦ (Động) Kịp, chờ đến. § Cũng như đãi . ◇Thi Kinh : Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề , (Thiệu nam , Phiếu hữu mai ) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.
♦ (Giới) Nhân lúc, thừa dịp. ◇Thi Kinh : Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.







§