Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FED
Show stroke order điệt
 dié
♦ (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: canh điệt thay đổi. ◇Nguyễn Trãi : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai (Côn sơn ca ) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
♦ (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện : Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt , , (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
♦ (Động) Kịp, đạt tới.
♦ (Động) Xâm lấn.
♦ (Động) Mất, thoát mất.
♦ (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước : Cương nhu điệt dụng (Tống thư Tạ Linh Vận ) Cứng mềm dùng lần lượt.
♦ (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: điệt tao tỏa bại liên tiếp gặp phải thất bại.







§