Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+903E
逾
du![]()
yú,
![]()
dòu
♦ (Động) Vượt qua, quá, hơn. ◎Như:
du hà 逾河 vượt qua sông,
du tường 逾牆 leo qua tường,
du kì 逾期 quá thời hạn,
niên du thất thập 年逾七十 tuổi hơn bảy mươi.
♦ (Động) Trải qua. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ 逾數月,
王以親老子幼,
每切懷憶,
以意告女 (Tiên nhân đảo
仙人島) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
♦ (Phó) Càng, càng thêm. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư 不足以禁姦塞邪,
亂乃逾滋 (Nguyên đạo
原道) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.
1.
[逾恆] du hằng