Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+9059
遙
diêu, dao遥
![]()
yáo
♦ (Hình) Xa. ◎Như:
diêu viễn 遙遠 xa xôi.
♦ (Hình) Dài. ◇Lí Bạch
李白:
Diêu dạ hà man man 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài
南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
dao.
1.
[逍遙] tiêu dao, tiêu diêu