Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+905D
Show stroke order đạp
 tà,  dài
♦ (Động) Kịp, đến.
♦ (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư : Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy : , . , (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương ).
♦ (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông đạp . ◇Lưu Đồng : Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ , 貿, (Đế kinh cảnh vật lược , Xuân tràng ).







§