Bộ 162 辵 sước [11, 15] U+906F
Show stroke order độn
 dùn
♦ (Động) Trốn. § Cũng như độn . ◇Nguyễn Du : Độn cuồng quân tử các toàn thân (Tỉ can mộ ) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
♦ (Danh) Quẻ độn trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.







§