Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9074
Show stroke order lấn, lân
 lín,  lìn
♦ (Hình) Đi khó khăn, gian nan.
♦ (Hình) Tham, bủn xỉn. § Thông lận .
♦ Một âm là lân. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: lân tuyển tuyển chọn người tài. ◇Tân Đường Thư : Thái bình đa sĩ, tắc lấn giản mao tuấn nhi sử chi , 使 (Ngụy Huyền Đồng truyện ).







§