Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+9079
Show stroke order duật
 yù
♦ (Động) Noi theo, nối theo.
♦ (Trợ) Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu. ◇Thi Kinh : Duật quan quyết thành (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
♦ (Danh) Họ Duật.







§