Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+9081
邁
mại迈
![]()
mài
♦ (Động) Đi xa. ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã nhật tư mại, Nhi nguyệt tư chinh 我日斯邁,
而月斯征 (Tiểu nhã
小雅, Tiểu uyển
小宛) Ta thì ngày phải đi xa, Em thì tháng phải đi xa.
♦ (Động) Đi qua, trôi qua. ◇Thư Kinh
書經:
Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại 我心之憂,
日月愈邁 (Thái thệ
泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
♦ (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎Như:
đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước,
siêu cổ mại kim 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
♦ (Động) Đi, bước. ◎Như:
mại bộ 邁步 cất bước.
♦ (Hình) Già yếu. ◎Như:
lão mại 老邁 già cả. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại 有大長者,
其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
♦ (Hình) Hào phóng. ◎Như:
sảng mại 爽邁 hào sảng,
hùng mại 雄邁 hào hùng.
♦ (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông
mại 勱. ◇Thư Kinh
書經:
Cao Dao mại chủng đức 皋陶邁種德 (Đại vũ mô
大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
♦ (Phó) Hăng hái. ◎Như:
dũng vãng mại tiến 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
♦ (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎Như:
thì tốc lục thập mại 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
♦ (Danh) Họ
Mại.