Bộ 163 邑 ấp [3, 10] U+9095
Show stroke order ung
 yōng,  yǒng
♦ (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
♦ (Danh) Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây.
♦ (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như ung . ◇Hán Thư : Ung Kính thủy bất lưu (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
♦ (Hình) Hòa vui. ◇Tấn Thư : Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.







§