Bộ 163 邑 ấp [3, 6] U+909B
邛
cung![]()
qióng
♦ (Danh) Tên đất. § Đời nhà
Trần 陳 có một giống rợ ở phía tây nam gọi là
Cung Đô Quốc 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là
Cung Lai 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là
cung trượng 邛杖.