Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90C1
郁
úc, uất鬱
![]()
yù
♦ (Hình) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ
論語:
Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu 周監於二代,
郁郁乎文哉!
吾從周 (Bát dật
八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ
夏 và Thương
商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
♦ (Hình) Thơm ngào ngạt. ◎Như:
nùng úc 濃郁 thơm ngát,
phân úc 芬郁 thơm ngào ngạt.
♦ (Danh) Họ
Úc.
♦ § Giản thể của chữ
鬱.