Bộ 163 邑 ấp [7, 10] U+90DD
郝
hác![]()
hǎo,
![]()
shì
♦ (Danh) Tên một làng đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
♦ (Danh) Họ
Hác. § Ghi chú: Đời nhà Tấn có vợ Vương Hồn
王渾 là Chung Thị
鍾氏, vợ Vương Trạm
王湛 là Hác Thị
郝氏, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hòa thuận, vì thế nên đàn bà có đức hạnh gọi là
chung hác 鍾郝.