Bộ 163 邑 ấp [11, 13] U+911B
Show stroke order sào
 cháo
♦ (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở tỉnh An Huy, thành Sào Hồ .
♦ (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
♦ (Động) Dùng chân quét ngang.







§