Bộ 163 邑 ấp [11, 14] U+9122
鄢
yên, yển![]()
yān
♦ (Danh) Tên đất nước
Trịnh 鄭 ngày xưa, thời
Xuân Thu 春秋. § Cũng đọc là
yển. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn
反招魂) (Khuất Nguyên
屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?